_________TỔ ĐỊA LÝ_______
Thành lập năm 2014 Số thành viên: 6 Tổ trưởng: Nguyễn Quốc Lập
|
- GIỚI THIỆU
Để đáp ứng yêu cầu phát triển của nhà trường, ngày 10/11/2014 Trường THPT Chuyên Hà Tĩnh đã thành lập tổ Địa lý gồm 6 giáo viên, do thầy Nguyễn Quốc Lập làm tổ trưởng. Hầu hết các giáo viên trong tổ được tuyển chọn về qua các kỳ thi chọn giáo viên giỏi cấp Tỉnh hoặc là học sinh cũ của trường đã đạt học sinh giỏi quốc gia, tốt nghiệp loại giỏi, xuất sắc ở các trường đại học có uy tín.
Tổ Địa được đánh giá là một trong những tổ mạnh về chuyên môn trong trường. Tất cả 6 giáo viên của tổ đều là học sinh giỏi quốc gia qua các năm, đều tốt nghiệp loại Giỏi của trường Đại học sư phạm Hà Nội. Tập thể giáo viên trong tổ tuy còn trẻ nhưng luôn đoàn kết, giúp đỡ lẫn nhau trong công việc đặc biệt là công tác chuyên môn, không ngừng trau dồi chuyên môn, nâng cao tay nghề, tham gia nghiên cứu khoa học, viết sáng kiến kinh nghiệm.
Thành tích của tổ Địa lý gắn liền với thành tích của nhóm Địa lý trong tổ Sử – Địa – Giáo dục công dân trong nhiều năm qua. Những gương mặt xuất sắc của tổ phải kể đến đó là thầy Nguyễn Quốc Lập với tuổi đời còn rất trẻ nhưng đã 6 lần chủ nhiệm đội tuyển quốc gia, trong đó có hai giải Nhất của em Ngô Thị Biển (Năm học 2010 – 2011) và em Lê Thị Thủy Tiên (Năm học 2015 – 2016), là cô Trương Thị Mai Liên với hai giải Nhất của em Lê Đỗ Khánh Linh, Nguyễn Hà Trang ( Năm học 2016 – 2017), là cô Trần Tố Uyên với nhiều thành tích trong công tác bồi dưỡng học sinh giỏi quốc gia. Đây là những thầy cô giáo có trình độ chuyên môn vững vàng, thực sự tâm huyết với nghề, hết lòng vì học sinh thân yêu và cũng là những tấm gương sáng cho thế hệ giáo viên đi sau trong tổ luôn cố gắng, phấn đấu hết mình trong sự nghiệp trồng người cao cả tại mái trường Chuyên Hà Tĩnh.
II.THÀNH TÍCH
- Thành tích học sinh
TT | HỌ VÀ TÊN | HỌC SINH LỚP | ĐẠT GIẢI |
Năm học 1997-1998 Chủ nhiệm đội tuyển: Trần Đình Hậu |
|||
1 | Lê Thị Thu Huyền | 12 Văn | Giải Ba Địa 12 |
2 | Dương Thị Quỳnh Mận | 12 Văn | Giải Ba Địa 12 |
3 | Trần Thị Mai Phương | 12 Văn | Giải Ba Địa 12 |
4 | Nguyễn Thanh Sơn | 12 Văn | Khuyến khích Địa 12 |
5 | Hồ Thị Xuân Thủy | 12 Văn | Khuyến khích Địa 12 |
Năm học 1997-1998 Chủ nhiệm đội tuyển: Trần Đình Hậu |
|||
6 | Trần Tố Uyên | 12 Văn | Giải Nhất Địa 12 |
7 | Bùi Thị Hằng Phương | 12 Văn | Giải Nhì Địa 12 |
8 | Tô Thuý Nga | 11 Văn | Giải Nhì Địa 12 |
9 | Hoàng Phan Hải Yên | 12 Văn | Giải Ba Địa 12 |
10 | Trương Thị Mai Liên | 12 Văn | Giải Nhì Địa 12 |
11 | Hà Thị Mỹ Dung | 12 Văn | Giải Ba Địa 12 |
12 | Trần Thị Hương Lê | 12 Văn | Giải Ba Địa 12 |
13 | Nguyễn Thúy Mơ | 11 Văn | Khuyến khích Địa 12 |
Năm học 1999 – 2000 Chủ nhiệm đội tuyển: Trần Đình Hậu |
|||
14 | Nguyễn Thị Việt Hà | 12 Văn | Giải Ba Địa 12 |
15 | Nguyễn Lê Thúy Hằng | 12 Văn | Giải Ba Địa 12 |
Năm học 2000-2001 Chủ nhiệm đội tuyển: Trần Đình Hậu |
|||
16 | Phạm Thị Tuyết Mai | 12 Văn | Giải Ba Địa 12 |
17 | Nguyễn Thị Phương Thảo | 11 Văn | Giải Ba Địa 12 |
18 | Lê Thị Thúy Nga | 12 Văn | Giải Ba Địa 12 |
19 | Lê Thị Ngọc | 12 Văn | Khuyến khích Địa 12 |
20 | Đặng Thị Lĩnh Ninh | 12 Văn | Khuyến khích Địa 12 |
Năm học 2001-2002 Chủ nhiệm đội tuyển: Trần Đình Hậu |
|||
21 | Lê Thị Hương Giang | 11 Văn | Giải Ba Địa 12 |
22 | Phan Thị Tuyết Hoa | 12 Văn | Khuyến khích Địa 12 |
23 | Nguyễn Thị Thảo | 12 Văn | Khuyến khích Địa 12 |
24 | Trần Thị Ngọc Thủy | 12 Văn | Khuyến khích Địa 12 |
Năm học 2003-2004 Chủ nhiệm đội tuyển: Trần Đình Hậu |
|||
25 | Phan Thị Thanh Huệ | 11 Văn | Khuyến khích Địa 12 |
26 | Hồ Thị Thuận Yến | 11 Văn | Giải Ba Địa 12 |
Năm học 2004-2005 Chủ nhiệm đội tuyển: Vũ Thị Thi |
|||
27 | Nguyễn Thị Hồng Cẩm | 11 Văn | Giải Ba Địa 12 |
28 | Nguyễn Thị Thành | 12 Sử Địa | Khuyến khích Địa 12 |
Năm học 2005-2006 Chủ nhiệm đội tuyển: Nguyễn Quốc Lập |
|||
29 | Nguyễn Thị Hồng Cẩm | 12 Vă | Khuyến khích Địa 12 |
30 | Phan Thị Thanh Tâm | 12 Văn | Khuyến khích Địa 12 |
Năm học 2006-2007 Chủ nhiệm đội tuyển: Nguyễn Quốc Lập |
|||
31 | Nguyễn Thị Thùy Linh | 12 Văn | Giải Ba Địa 12 |
32 | Nguyễn Thị Giang Thanh | 12 Văn | Giải Ba Địa 12 |
33 | Lê Thị Quỳnh Trang | 12 Văn | Giải Ba Địa 12 |
34 | Nguyễn Thị Thúy | 12 – Minh Khai | Giải Ba Địa 12 |
35 | Trần Thị Thùy | 12 – Hương Khê | Khuyến khích Địa 12 |
Năm học 2007-2008 Chủ nhiệm đội tuyển: Trần Tố Uyên |
|||
36 | Đậu Thị Thúy Hà | 11 Văn | Khuyến khích Địa 12 |
37 | Lê Thị Sen | 11 Văn | Khuyến khích Địa 12 |
38 | Nguyễn Minh Tâm | 12 Văn | Giải Ba Địa 12 |
Năm học 2008-2009 Chủ nhiệm đội tuyển: Trần Hậu Tú
|
|||
39 | Trương Thị Nhật Anh | 12 Văn | Giải Nhì Địa 12 |
40 | Đậu Thị Thúy Hà | 12 Văn | Giải Nhì Địa 12 |
41 | Trần Thị Thanh Lam | 12 Văn | Giải Nhì Địa 12 |
42 | Đinh Thị Thùy Linh | 12 Văn | Khuyến khích Địa 12 |
43 | Lê Thị Sen | 12 Văn | Giải Ba Địa 12 |
44 | Hồ Thị Lệ Thu | 11 Văn | Giải Ba Địa 12 |
Năm học 2009-2010 Chủ nhiệm đội tuyển: Trương Thị Mai Liên
|
|||
45 | Nguyễn Thị Thanh Huệ | 12 Văn | Giải Nhì Địa 12 |
46 | Trần Thị Huyền | 12 Văn | Giải Nhì Địa 12 |
47 | Nguyễn Hà Duy | 11 Văn | Giải Ba Địa 12 |
48 | Trần Thị Cẩm Hương | 11 Văn | Khuyến khích Địa 12 |
49 | Ngô Thị Biển | 11 Văn | Giải Nhì Địa 12 |
50 | Nguyễn Thị Ngọc Hồng | 12 – Kỳ Anh | Khuyến khích Địa 12 |
Năm học 2010-2011 Chủ nhiệm đội tuyển: Nguyễn Quốc Lập
|
|||
51 | Ng« ThÞ BiÓn | 12 Văn | Giải Nhất Địa 12 |
52 | Phan Danh B¶o Trung | 12 Văn | Giải Nhì Địa 12 |
53 | NguyÔn Hµ Duy | 12 Văn | Giải Nhì Địa 12 |
54 | TrÇn ThÞ CÈm H¬ng | 12 Văn | Giải Ba Địa 12 |
55 | Phan ThÞ T©m Chi | 11 Văn | Khuyến khích Địa 12 |
56 | Ph¹m ThÞ Quúnh | 11 Văn | Khuyến khích Địa 12 |
Năm học 2011-2012 Chủ nhiệm đội tuyển: Nguyễn Quốc Lập
|
|||
57 | Dương Thị Hiền | 12 Văn | Giải Ba Địa 12 |
58 | Trương Thị Ngọc Bích | 11 Văn | Giải Ba Địa 12 |
60 | Phan Thị Tâm Chi | 12 Văn | Giải Ba Địa 12 |
61 | Phạm Thị Quỳnh | 12 Văn | Giải Ba Địa 12 |
62 | Nguyễn Thị Thanh | 12 Văn | Giải Ba Địa 12 |
63 | Nguyễn Thị Cẩm Nhung | 11 Văn | Giải Ba Địa 12 |
Năm học 2012-2013 Chủ nhiệm đội tuyển: Trần Tố Uyên
|
|||
64 | Trương Thị Ngọc Bích | 12 Văn | Khuyến khích Địa 12 |
65 | Nguyễn Thị Cẩm Nhung | 12 Văn | Khuyến khích Địa 12 |
66 | Phạm Thị Hậu | 12 Văn | Giải Ba Địa 12 |
67 | Nguyễn Thị Thanh Tâm | 12 Văn | Khuyến khích Địa 12 |
Năm học 2013-2014 Chủ nhiệm đội tuyển: Trương Thị Mai Liên
|
|||
68 | Nguyễn Mai Hiền Chi | 12 Văn | Giải Ba Địa 12 |
69 | Nguyễn Đoàn Khánh Linh | 11 Văn | Giải Nhì Địa 12 |
70 | Đặng Thị Kim Anh | 11 Văn | Giải Nhì Địa 12 |
71 | Mai Văn Tích | 12 Văn | Giải Ba Địa 12 |
72 | Dương Nguyễn Hà Anh | 12 Văn | Khuyến khích Địa 12 |
73 | Hồ Thị Ngọc Quỳnh | 12 Văn | Giải Nhì Địa 12 |
Năm học 2014-2015 Chủ nhiệm đội tuyển: Nguyễn Quốc Lập
|
|||
74 | Đặng Thị Kim Anh | 12 Văn | Giải Nhì Địa 12 |
75 | Chu Thị Mỹ Hạnh | 12 Văn | Giải Nhì Địa 12 |
76 | Nguyễn Đoàn Khánh Linh | 12 Văn | Giải Ba Địa 12 |
77 | Nguyễn Thúy Nga | 11 Sử Địa | Giải Ba Địa 12 |
78 | Nguyễn Trần Diệu Thúy | 12 Văn | Giải Ba Địa 12 |
Năm học 2015 – 2016 Chủ nhiệm đội tuyển: Nguyễn Quốc Lập
|
|||
79 | Lê Thị Thủy Tiên | 12 Sử Địa | Giải Nhất Địa 12 |
80 | Nguyễn Thúy Nga | 12 Sử Địa | Khuyến khích Địa 12 |
81 | Trần Thị Lam | 12 Văn | Giải Ba Địa 12 |
82 | Trần Thị Mỹ Duyên | 12 Văn | Khuyến khích Địa 12 |
83 | Nguyễn Thị Thủy | 12 Sử Địa | Khuyến khích Địa 12 |
84 | Hà Trang | 11 Sử Địa | Khuyến khích Địa 12 |
85 | Chu Thị Mai | 11 Sử Địa | Khuyến khích Địa 12 |
86 | Phan Văn Hùng | 12A3 – LCT | Khuyến khích Địa 12 |
87 | Lê Thị Dung | 12A1 – PĐP | Giải Ba Địa 12 |
Năm học 2016 – 2017 Chủ nhiệm đội tuyển: Trương Thị Mai Liên
|
|||
88 | Lê Đỗ Khánh Linh | 12 Sử – Địa | Giải Nhất Địa 12 |
89 | Nguyễn Hà Trang | 12 Sử – Địa | Giải Nhất Địa 12 |
90 | Hoàng Hà Khánh Ly | 12 Sử – Địa | Giải Nhì Địa 12 |
91 | Nguyễn Thị Tâm | 11 Sử – Địa | Giải Nhì Địa 12 |
92 | Thái Thị Thủy | 11 – Lê Hữu Trác | Giải Nhì Địa 12 |
92 | Bùi Thị Linh Chi | 11 Sử – Địa | Giải Ba Địa 12 |
93 | Nguyễn Thị Ngọc Khánh | 12 Văn | Giải Ba Địa 12 |
94 | Chu Thị Mai | 12 Sử – Địa | Giải Ba Địa 12 |
95 | Nguyễn Thị Thảo Nguyên | 11 Sử – Địa | Giải Ba Địa 12 |
96 | Nguyễn Thị Đài Trang | 11 Sử – Địa | Giải Ba Địa 12 |
III. THÀNH VIÊN
Họ và tên: Nguyễn Quốc Lập
Ngày sinh: 28 – 06 – 1981 Quê quán: Lộc Hà – Hà Tĩnh Chức vụ: Tổ trưởng chuyên môn Ngày vào ngành: 01 – 09 – 2003 Trình độ: Thạc sĩ Thành tích: Bằng khen Bộ GD&ĐT, CSTĐ cơ sở Số điện thoại: 0904787275/0972562388 Email: [email protected] |
|
Họ và tên: Trần Tố Uyên
Ngày sinh: 11 – 05 – 1981 Quê quán: Hương Khê – Hà Tĩnh Chức vụ: Tổ phó chuyên môn Ngày vào ngành: 03 – 09 – 2003 Trình độ: Thạc sĩ Thành tích: CSTĐ cơ sở Số điện thoại: 0983363357 Email: [email protected] |
|
Họ và tên: Trương Thị Mai Liên
Ngày sinh: 03 – 07 – 1981 Quê quán: Thạch Hà – Hà Tĩnh Chức vụ: Giáo viên Ngày vào ngành: 04-09-2003 Trình độ: Thạc sĩ Thành tích: CSTĐ cơ sở Số điện thoại: 0963455858 Email: [email protected] |
|
Họ và tên: Nguyễn Thị Hương Ngày sinh: 13 – 10 – 1986 Quê quán: Bắc Ninh Chức vụ: Giáo viên Ngày vào ngành: 31 – 12 – 2008 Trình độ: Thạc sĩ Thành tích: Số điện thoại: 0983743859 Email: [email protected] |
|
Họ và tên: Nguyễn Thị Thùy Linh
Ngày sinh: 18 – 02 – 1989 Quê quán: Thạch Hà – Hà Tĩnh Chức vụ: Giáo viên Ngày vào ngành: 01 – 03 – 2012 Trình độ: Đại học Thành tích: Số điện thoại: 0916238488 Email: [email protected] |
|
Họ và tên: Trương Thị Nhật Anh
Ngày sinh: 20 – 11 – 1991 Quê quán: Thành phố Hà Tĩnh Chức vụ: Giáo viên Ngày vào ngành: 17 – 01 – 2014 Trình độ: Thạc sĩ Thành tích: Số điện thoại: 0942282870 Email: [email protected] |